• KIẾN THỨC SEO
  • BLOG SERIER
  • SEO BLOGSPOT
  • TEMPLATE BLOGSPOT
  • ICON FACEBOOK
MENU

CHEMISTRY STUDY - CHEMISTRY BOOKS

Menu
  • Home
  • #Web Tools
    • Giải Mã
    • Mã Hóa
    • Chuyển đổi code
    • Lấy mã màu
  • Liên Hệ
  • #Dịch Vụ
    • Rip Blogspot
    • Rip Wordpress
  • Site map
  • #Giới Thiệu
    • Admin
    • Blog
  • Liên Kết
  • Hỏi Đáp
Trang Chủ hóa đại cương [Hóa đại cương] Bài tập hóa đại cương chương 2

[Hóa đại cương] Bài tập hóa đại cương chương 2

cngdirdet2022@gmail.com 21:39 hóa đại cương
cngdirdet2022@gmail.com

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài tập hóa đại cương

Dạng 1 : Cấu tạo nguyên tử

 1. Xác định số điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyên tố có ký hiệu:      


2. Bổ sung cho đủ những chỗ còn trống trong bảng sau:

Kí hiệu
Số thứ tự nguyên tử
Số khối
Số proton
Số electron
Số nơtron
Điện tích
0Sr2+







11



      10
12



82
35



1-

Biết Sr(Z = 38) ; Na(Z = 11) ; Br(Z = 35)

Dạng 2: Đồng vị
3. Clo trong tự nhiên (khối lượng nguyên tử 35,45) gồm 2 đồng vị:

Đồng vị
Khối lượng nguyên tử
35Cl
37Cl

34,97
36,97
    Tìm hàm lượng % số nguyên tử các đồng vị.

Dạng 3:  Độ dài sóng – Tọa độ và tốc độ của electron                       
4. Tìm độ dài sóng của một electron chuyển động với tốc độ 2185km/s.

5. Một electron tọa độ xác định với sai số Δx = 10-10m. Hỏi khi đó tốc độ của nó sẽ xác định với sai số cỡ bao nhiêu?

Dạng 4: Các số lượng tử

6. Vì sao mỗi bộ 4 số lượng tử dưới đây không thể là bộ 4 số lượng tử của một electron trong một nguyên tử nào đó?
a/ n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2
b/ n = 2, l = +1, ml = +2, ms = +1/2
c/ n = 2, l = +1, ml = -1, ms = 0
d/ n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/2

7. Hãy lập bảng các giá trị 4 số lượng tử cho từng electron ở trạng thái bình thường của nguyên tử có cấu hình:   1s22s22p2

8. Có tối đa bao nhiêu electron ứng với:
a/ n = 2
b/ n = 2; l = 1
c/ n = 3, l = 1, ml = 0
d/ n = 3, l = 2, ml = 0, ms = +1/2

9. Xác định tên nguyên tử có electron chót cùng điền vào cấu hình electron có bộ 4 số lượng tử như sau:
a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2
b/ n = 2, l = 1, ml = 1, ms = -1/2
c/ n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2
d/ n = 3, l = 2, ml = -2, ms = -1/2
Biết Li(Z =3); Fe(Z = 26); Ne(Z = 10); K(Z = 19); O(Z =8); Zn(Z = 30)

10. Cho biết electron có  4 số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy trong nguyên tử ?
a/ n = 2,  l = 0,  ml = 0,  ms= +1/2
b/ n = 3,  l = 1,  ml =-1,  ms= -1/2
c/ n = 3,  l = 2,  ml = +2,  ms= +1/2
d/ n = 4,  l = 2,  ml = +1,  ms= -1/2

11. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron chót cùng của :
a/ Mg ( Z = 12)        b/ Cl ( Z = 17)

12. Tìm số electron tối đa có trong:
a/ Mỗi phân lớp: 2s, 3p, 4d, 5f
b/ Mỗi lớp: L, M, N
c/ Một phân lớp có l = 3
d/ Một orbitan nguyên tử có l = 3

Dạng 5 : Cấu hình electron - Tính chất của nguyên tử
13. Viết chi tiết cấu hình của các ion và nguyên tử sau :
Br- ( Z = 35), Ca ( Z = 20), Cl-(Z=17), S2-(Z=16), Fe2+ ( Z = 26), P ( Z = 15) và Ni2+( Z = 28)

14. Viết cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố :
a/ Cr ( Z = 24) và Mo ( Z = 42)
b/ Cu ( Z = 29) và Ag ( Z = 47)

15. Một nguyên tố có cấu hình electron như sau :
a/ 1s22s22p6
b/ 1s22s22p63s23p5
c/ 1s22s22p63s23p63d34s2
d/ 1s22s22p63s23p4
e/ 1s22s22p63s23p63d104s24p1
f/ 1s22s22p63s23p6
Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên tố nào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm?

16. Trong số các nguyên tử, ion cho dưới đây, tiểu phân nào có bán kính lớn nhất? Vì sao?
Mg, Na, Mg2+,Al

17. Trong số 5 ion cho sau đây, ion nào có bán kính nhỏ nhất?
Li+, Na+, K+, Be2+, Mg2+

18. Cho các tiểu phân có cùng electron sau đây:
O2-, F-, Na+, Mg2+
Xếp chúng theo thứ tự:
a/ Bán kính ion tăng dần
b/ Năng lượng ion hóa tăng dần

19. Xếp các tiểu phân trong từng nhóm theo thứ tự tăng dần của năng lương ion hóa:
a/ K+, Ar, Cl-
b/ Na, Mg, Al
c/ C , N, O
♣

 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 

1. Từ các dữ kiện:
NH3(k)  →  NH2(k)  +  H(k)    ΔHo = 435kJ
NH2(k)  →  NH(k)  +  H(k)     ΔHo = 381kJ
NH(k)  →  N(k)  +  H(k)         ΔHo =  360kJ
Tính năng lượng liên kết trung bình của liên kết N-H

2. Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.

3. Mômen lưỡng cực của phân tử SO2bằng 5,37.1030C.m và của CO2 bằng 0. Nêu nhận xét hình học của hai phân tử trên.

4. Ba phân tử HCl, HBr và HI có đặc điểm:

Liên kết
Độ dài (pm)
Momen lưỡng cực (D)
HCl
HBr
HI
127
142
161
1,03
0,79
0,38

Tính % đặc tính ion của mỗi liên kết. Biết 1pm = 10-12m và 1D = 3,33.10-30C.m


Download

http://goo.gl/M1w4Zc

Bài Viết Cùng Chủ Đề

  • [Hóa đại cương] Bài tập hóa học đại cương -Phần 1BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Dạng 1: Nguyên tử - Phân tử1. Tính khối lượng phân tử của chất khí, biết rằng 800ml khí đo ở 170 ...
  • [Hóa đại cương] bài tập hóa vô cơ đại cương chương 3,4,5BÀI TẬP CHƯƠNG 31. Giải thích theo quan điểm Kossel – Lewis sự hình thành các liên kết trong phân tử dưới đây xuất phát ...
  • [Hóa đại cương] Sery Lý thuyết hóa đại cương và bài tậpSery Lý thuyết hóa đại cương và bài tậpTải toàn bộ tài liệu: Tải tại đâyBộ tài liệu bao gồm các nội dung sau:Chương 2: ...
  • [HSG hóa học]Bài tập hóa đại cương tiêu biểu bồi dưỡng HSG hóa học, hsg quốc giaHóa đại cương: Đề xuất bài tập hóa đại cương tiêu biểu luyện thi HSG hóa học THPTCác vấn đề sau:1.Cấu tạo nguyên tử -hệ ...
  • Ebook Bài tập Cơ sở lý thuyết hóa học-Lê Mậu QuyềnChemistry and creativity Cơ sở lý thuyết Hóa học phần bài tậpTên sách: Cơ sở lý thuyết hóa học phần bài tậpTác giả : Lê ...
Next
[Hóa đại cương] bài tập hóa vô cơ đại cương chương 3,4,5
Previous
[Hóa đại cương] Bài tập hóa học đại cương -Phần 1
Penulisan markup di komentar
  • Untuk menulis huruf bold gunakan <strong></strong> atau <b></b>.
  • Untuk menulis huruf italic gunakan <em></em> atau <i></i>.
  • Untuk menulis huruf underline gunakan <u></u>.
  • Untuk menulis huruf strikethrought gunakan <strike></strike>.
  • Untuk menulis kode HTML gunakan <code></code> atau <pre></pre> atau <pre><code></code></pre>, dan silakan parse kode pada kotak parser di bawah ini.

Icon CommentsIcon Comments

:)
:(
=(
^_^
:D
=D
=)D
|o|
@@,
;)
:-bd
:-d
:p
:ng
Đăng Nhập để bình luận chém gió.
Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Blog Tự Học Seo Online

Blog ra đời dưới sự thành lập của Đỗ Mạnh Hồng với mục đích chia sẻ những kiến thức giúp bạn tự học seo blog online chạy trên nền tản blogspot và website, cùng với đó chúng tôi còn chia sẻ tới các bạn những templates blogspot chuẩn seo, những thủ thuật đơn giản giúp bạn thao tác dễ dàng hơn trong phần quản trị Blogger. Với tiêu chí muốn gởi đến các bạn "SEO TỪ KHÓA LÊN TOP - KHÓ MÀ DỄ". Hãy cũng chúng tôi trao đổi và mong muốn được hỗ trợ các bạn nhiều hơn nữa.


  • Popular

Popular

  • Organic reaction mechanism A C knipe Free books
  • Advanced Organic Chemistry. Part A: Structure and Mechanisms, 4th Edition
  • Reference of article chemistry
  • Crystallization J. W. Mullin Butterworth-Heinemann
  • Ứng dụng của giản đồ Latimer và ảnh hưởng của môi trường đến thế oxy hóa - khử

SUBSCRIBE TO OUR NEWSLETTER

Copyright © 2015 Khamphablog.com All Right Reserved Tự học seo blog online cho người mới bắt đầu